- Sản xuất ra chất lượng nước siêu tinh khiết, tối đa hóa năng suất của phòng thí nghiệm. Thiết kế tiện dụng đột phá và phương tiện thanh lọc mạnh mẽ đảm bảo sản xuất nước siêu tinh khiết chất lượng cao nhất quán.
- Milli-Q IQ 7000 cho ra nước siêu tinh khiết với hàm lượng TOC < 5 ppb được theo dõi online bằng bộ phận A10 TOC monitor tiên tiến và độc quyền.
- Linh động và có thể gắn tối đa 4 cây lấy nước Q-POD trên cùng 1 hệ máy.
- Màn hình có giao diện trực quan, các thông số chất lượng nước được hiển thị trên màn hình ngay khi lấy nước.
- Cảnh báo, nhắc nhở khi đến hạn thay thế vật tư tiêu hao và hướng dẫn người dùng các thao tác từng bước một.
- Thân thiện môi trường, tiết kiệm năng lượng và nước sử dụng.
- Có thể kết hợp các loại lọc cuối khác nhau cho từng nhu cầu ứng dụng.
- Lắp đặt dễ dàng và linh động: trên mặt bàn, dưới gầm bàn hay treo trên tường
- Hệ thống quản lý dữ liệu tích hợp trên máy cho phép truy xuất chất lượng nước đã dùng trong quá khứ.
- Máy Milli-Q IQ 7000 được thiết kế để sản xuất ra chất lượng nước siêu tinh khiết đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn được quy định bởi: Dược điển Mỹ, dược điển Châu Âu, Dược điển Nhật, Dược điển Trung Quốc, ASTM D1193, ASTM D5196, ISO 3696, Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc về nước loại 1 GB 6682, JIS K 0557, Học viện tiêu chuẩn phòng thí nghiệm và y tế (CLSI) cho chất lượng nước dùng làm thuốc thử cho các phòng thí nghiệm y tế (CLRW)
Đặc tính | Thông số |
Chất lượng nước cấp yêu cầu |
Nước tinh khiết đã qua xử lý bởi một trong các phương pháp khử ion bằng dòng điện (EDI), khử ion (DI), thẩm thấu ngược (RO), chưng cất (Máy cất nước 1 lần, máy cất nước 2 lần) |
Độ dẫn điện tại 25oC | < 100 µS/cm |
Hàm lượng TOC | < 50 ppb |
Áp suất | Tối đa 6 bar (với mức áp suất 0-0.1 bar, hệ thống vẫn hoạt động nhưng tốc độ dòng ra thấp) |
Nhiệt độ | 5 - 35oC |
Chất lượng nước siêu tinh khiết (loại 1) đầu ra |
Độ cách điện tại 25oC | 18,2 MΩ.cm |
Hàm lượng TOC | <= 2 ppb (trong những điều kiện thích hợp), thông thường <= 5 ppb |
Hàm lượng vi sinh | < 0,01 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak, Millipka Gold hoặc Biopak), < 0,005 cfu/ml (Với lọc cuối Millipak Gold và sử dụng trong tủ laminar flow hood) |
Tạp chất lơ lửng có kích thước lớn hơn 0,22 µm | không có (Với lọc cuối Millipak và Millipak Gold) |
Hàm lượng nội độc tố (Pyrogens hoặc Endotoxins) | < 0,001 Eu/ml (Với lọc cuối Biopak) |
Hàm lượng RNA tạp | < 1 pg/ml (Với lọc cuối Biopak) |
Hàm lượng DNA tạp | < 5 pg/ml (Với lọc cuối Biopak) |
Hàm lượng proteaza | < 0,15 µg/ml |
Lưu lượng | 0,05 - 2 lít/phút |