- Được sản xuất và đóng gói bằng các vật liệu không có nguồn gốc từ động vật
- Sản phẩm được vô trùng sẵn
- Không có tồn dư DNase và RNase
- Không có chất gây sốt và các chất gây độc tế bào
- Thiết kế đầu pipet chống bám giọt giúp thao tác đảm bảo độ chính xác
- Dải vạch phóng đại có mã hóa màu cho phép việc đọc thể tích dung dịch cũng như lựa chọn kích cỡ pipet trở nên dễ dàng hơn.
- Thang đo thể tích 2 chiều giúp mang lại khả năng đọc 2 chiều một cách thuận tiện.
Có 3 tùy chọn về đóng gói (chi tiết trong phần thông số kỹ thuật) bao gồm
+ đóng gói đơn chiếc bằng bao bì kết hợp giấy – nilon
+ đóng gói đơn chiếc bằng nilon trong suốt
+ đóng gói số lượng lớn.
Pipet đóng gói đơn chiếc trong bao bì giấy – nhựa
Mã SP | Thể tích định danh (ml) | Phân độ (ml) | P | Mã màu | Quy cách Cái/túi) | Đóng gói Cái/hộp |
4485 | 1 | 1/100 | 0.2 | Vàng | 50 | 1000 |
4486 | 2 | 1/100 | 0.2 | Lục | 50 | 1000 |
4487 | 5 | 1/10 | 2.5 | Lam | 50 | 200 |
4488 | 10 | 1/10 | 3.0 | Cam | 50 | 200 |
4489 | 25 | 2/10 | 10.0 | Đỏ | 25 | 200 |
4490 | 50 | 1/2 | 10.0 | Tím | 25 | 100 |
4491 | 100 | | | Aqua | 10 | 100 |
Pipet đóng gói đơn chiếc trong bao bì nhựa
Mã SP | Thể tích định danh (ml) | Phân độ (ml) | P | Mã màu | Quy cách Cái/túi) | Đóng gói Cái/hộp |
4011 | 1 | 1/100 | 0.2 | Vàng | 100 | 1000 |
4012 | 1 | 1/100 | 0.2 | Vàng | 100 | 200 |
4021 | 2 | 1/100 | 0.2 | Lục | 100 | 1000 |
4051 | 5 | 1/10 | 2.5 | Lam | 50 | 200 |
4101 | 10 | 1/10 | 3.0 | Cam | 50 | 200 |
4492 | 10 | 1/10 | 3.0 | Cam | 50 | 200 |
4251 | 25 | 2/10 | 10.0 | Đỏ | 50 | 200 |
4501 | 50 | 1/2 | 10.0 | Tím | 25 | 100 |
4484 | 100 | 1 | | Aqua | 10 | 100 |
Pipet đóng gói số lượng
Mã SP | Thể tích định danh (ml) | Phân độ (ml) | P | Mã màu | Quy cách Cái/túi) | Đóng gói Cái/hộp |
4010 | 1 | 1/100 | 0.2 | Vàng | 50 | 1000 |
4020 | 2 | 1/100 | 0.2 | Lục | 50 | 1000 |
4050 | 5 | 1/10 | 2.5 | Lam | 50 | 200 |
4100 | 10 | 1/10 | 3.0 | Cam | 50 | 200 |
4250 | 25 | 2/10 | 10.0 | Đỏ | 25 | 200 |
4500 | 50 | 1/2 | 10.0 | Tím | 25 | 100 |