Một giải pháp tích hợp để phát hiện vi sinh gây bệnh chưa từng có trong lĩnh vực công nghiệp. Dựa trên những tiến bộ mới nhất của sinh học phân tử và vi sinh vật thực phẩm. Assurance® GDS cho kết quả nhanh hơn và tăng độ chính xác đáp ứng các yêu cầu trong mảng thực phẩm cũng như các thách thức về kiểm nghiệm môi trường hiện nay.
Chu trình chuẩn bị mẫu thế hệ mới
- GDS sử dụng các hạt từ tính đặc hiệu để bắt các vi sinh mục tiêu từ mẫu đã tăng sinh.
- Dụng cụ GDS PickPen® cải tiến giúp cô đặc nhanh chóng, dễ dàng thu gom và chuyển tập trung vào mẫu mục tiêu – tối đa 8 mẫu cùng lúc.
- Quy trình chuẩn bị mẫu thông minh, hiệu quả và đơn giản
Đầu dò (Probes) và Mồi được cấp Bản Quyền
- Dùng các trình tự gen đích với độ bảo toàn cao.
- Đảm bảo tính đặc hiệu cao hơn với ít phản ứng không xác định hoặc dương tính giả hơn.
Khuếch đại DNA đa mồi
- Nền tảng đa mồi cho phép phát hiện đồng thời nhiều vi sinh gây bệnh mục tiêu trong mỗi ống phản ứng.
- Rotor bản quyền cho phép đẩy nhanh chu trình phản ứng.
Hệ thống Assurance GDS là giải pháp nâng cao về tốc độ, sự đơn giản, tính đặc hiệu và độ nhạy.
Tốc độ
- Chuyển động quay liên tục của Rotor vượt qua vấn đề cân bằng nhiệt lượng vốn có trong các hệ thống khay nhiệt Peltier thông thường, giảm thời gian dừng nghỉ, giúp cho kết quả nhanh hơn.
- Hệ thống Assurance GDS tiết kiệm tới hơn hai giờ so với chu trình PCR thông thường.
Vận hành đơn giản
- Không cần dùng máy ly tâm hay block nhiệt.
- Loại bỏ các bước liên quan và thời gian chờ đợi.
- Không phụ thuộc vào việc phân tích các đường cong biến đổi không rõ ràng thường xảy ra sau chu trình khuếch đại.
Tính đặc hiệu
- Mỗi ống phản ứng chứa một bộ gồm các mồi/các đầu dò đặc hiệu cao và kiểm soát riêng biệt đảm bảo mức độ đặc hiệu cao nhất.
- Giảm thiểu phản ứng chéo với các vi sinh vật không mục tiêu.
- Kết quả ít phản ứng dương tính giả hoặc không xác định hơn
- Mang lại độ tin cậy cao hơn
Độ nhạy
- Quy trình chuẩn bị mẫu sử dụng các hạt từ tính đặc hiệu để bắt và chuyển tập trung vào các vi sinh mục tiêu từ mẫu đã tăng sinh trong ống phản ứng với cải tiến đang chờ cấp bản quyền.
- Mẫu cô đặc giúp tăng lượng DNA để phân tích cho phép quá trình làm giàu ngắn hơn.
Thiết bị Rotor Gene-Q
- Nguồn điện: 100-240V AC, 50-60 Hz
- Công suất tản nhiệt/ tải nhiệt:
+ Trung bình: 0,183 kW (632 BTU/h)
+ Cao điểm: 0,458 kW (1578 BTU/h)
- Kích thước khi đóng nắp: (Rộng x sâu x cao): 37 x 42 x 27,5 cm
- Kích thước khi mở nắp: (Rộng x sâu x cao): 37 x 42 x 56 cm
- Nhiệt độ môi trường: 15 - 30°C
- Độ ẩm không khí: tối đa 75% (không ngưng tụ)
- Độ cao hoạt động: đến 2000m.
- Dải nhiệt độ hoạt động: nhiệt độ môi trường đến 99°C
- Độ chính xác nhiệt độ: ±0,25°C (đo lường sau 30 giây từ khi đồng hồ bắt đầu đếm)
- Độ phân giải nhiệt tối thiểu: ±0,02°C
- Độ đồng nhất nhiệt độ: ±0,01°C
- Tốc độ gia nhiệt: >15°C/s
- Tốc độ giảm nhiệt: >20 °C/s
Thông số quang học
- Nguồn sáng kích thích: đèn LED năng lượng cao
- Đầu dò: ống nhân quang điện (Photomultiplier)
- Thời gian thu tín hiệu: 4 giây
Loại Rotor
- Rotor màu đen – 36 giếng dùng cho ống PCR 0.2ml
- Rotor màu xanh lam – 72 giếng (bán riêng) dùng cho ống PCR 0.1ml
Phần mềm phân tích cài đặt sẵn
Có sẵn lựa chọn chương trình chạy mẫu dành riêng cho các vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm theo danh sách dưới đây:
STT | Vi sinh |
1 | Salmonella Tq |
2 | Salmonella HET Tq |
3 | Listeria spp Tq |
4 | Listeria monocytogenes Tq |
5 | E. coli O157:H7 Tq |
6 | EHEC ID for E. coli O157:H7 Tq |
7 | Shiga Toxin Genes (O157) Tq |
8 | MPX Top 7 STEC |
9 | MPX ID for Top STEC |
10 | Top 7 STEC (eae) Tq |
11 | Shiga Toxin Genes (Top 7) Tq |
12 | Cronobacter Tq |
13 | Cronobacter Tq II |