Hệ thống ReadyStream® mới giúp việc chuẩn bị và phân phối môi trường nuôi cấy vi sinh trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chỉ cần nhấn nút để hòa tan môi trường nuôi cấy đậm đặc và phân phối môi trường sẵn sàng sử dụng theo yêu cầu với thể tích cần thiết. Tối ưu hóa các quy trình để tiết kiệm thời gian và nguồn lực so với phương pháp truyền thống trong xét nghiệm thực phẩm. Không cần tủ thao tác hay các bước cân, pha, chiết rót môi trường truyền thống. Không cần hấp tiệt trùng, rửa chai lọ hoặc lưu trữ nhiều túi môi trường nuôi cấy lớn trong không gian phòng thí nghiệm.
Điểm nổi bật của hệ thống.
TÚI MÔI TRƯỜNG CÔ ĐẶC Ở NỒNG ĐỘ 10X
| Các túi môi trường đã chiếu xạ chứa môi trường nuôi cấy dạng đông khô cho thể tích 30 lít hoặc 100 lít. Nước tinh khiết loại II được thêm vào để hòa tan môi trường và tạo ra môi trường đậm đặc gấp 10 lần, có thể sử dụng trong tối đa 5 ngày |
KHÔNG CẦN HẤP KHỬ TRÙNG
| Nước được khử trùng bằng đầu lọc ReadyStream® trước khi đi vào túi có chứa môi trường nuôi cấy khử nước GranuCult® đã được chiếu xạ và tuân thủ ISO. Sau khoảng 20 phút, môi trường cô đặc đã sẵn sàng để sử dụng cho nuôi cấy theo yêu cầu với thể tích môi trường lên đến 100 lít. |
GIA NHIỆT NHANH CHÓNG MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
| Hệ thống ReadyStream® sẽ phân phối môi trường nuôi cấy đã được làm nóng trước ở nhiệt độ cài đặt từ 30 đến 42°C và thể tích từ 90 đến 9999 mL. |
DỄ DÀNG LƯU TRỮ VÀ VẬN CHUYỂN
| Túi môi trường ReadyStream® được đóng gói dạng hạt khô rất dễ bảo quản và vận chuyển, túi lớn nhất cho thể tích lên đến 100 lít có trọng lượng dưới 3 kg. Ngay sau khi thêm nước để tạo ra chất cô đặc 10X thì trọng lượng túi chỉ khoảng < 13 kg. |
Thông số | Giá trị |
Khoảng thể tích phân phối | 90 mL đến 9999 mL |
Độ chính xác thể tích phân phối | ±2% |
Phạm vi nhiệt độ phân phối ở chế độ làm ấm | 30–42 °C |
Yêu cầu lý tưởng của nước đầu vào để đạt hiệu suất tối ưu | Chất lượng nước siêu tinh khiết/ khử ion theo tiêu chuẩn ISO 11133: không có hạt >200 µm Nhiệt độ: 20 °C ±2 °C Áp suất: <3 bar Tốc độ dòng: >2 lít/phút |
Thời gian phân phối cho 225 mL (ưu tiên tốc độ, không làm nóng) | <10 giây |
Thời gian phân phối cho 3375 mL (ưu tiên tốc độ, không làm nóng) | <2 phút |
Chế độ pha chế/phân phối | Ưu tiên tốc độ/ ưu tiên nhiệt độ |
Tốc độ dòng phân phối | 0,5 đến 2 lít/ phút |
Tuân thủ | ISO 7218:2007/Amd 1: 2013 ISO 6887-1:2017 FDA-BAM/USDA EI 61010-1 UL 61010-1 Phù hợp với FCC, IC và EC như một thiết bị loại B |
Kết nối | Đầu ra giắc cắm 24 V cho phụ kiện Đầu ra RS232 biến đổi để kết nối máy quét Đầu ra RJ-45 để kết nối máy chính và thiết bị phân phối |
Nguồn điện | RDYSTRM10: 200-240 V/50-60 Hz, 15,5 A RDYSTRM20: 24 V DC từ thiết bị chính |
Kích thước | ReadyStream® Media Unit (RDYSTRM10): 20.5 x 50.1 x 35.3 cm RDYSTRM20: 46.6 x 35.3 x 23.1 cm |
Thời lượng tối đa của một lần chuẩn bị môi trường ở chế độ gia nhiệt | 20 phút (Tương ứng với 9999 mL được phân phối ở tốc độ 0,5 L/phút) |