Hệ thống Attune NxT được kết hợp với sóng siêu âm (> 2 MHz) sử dụng công nghệ tập trung thủy động lực học giúp định vị chính xác các tế bào vào đúng vị trí, tập trung thành dòng tế bào ở trục trung tâm, đảm bảo chất lượng dữ liệu cũng như không gây hại cho tế bào phân tích.
Thu thập dữ liệu nhanh hơn gấp 10 lần so với hệ thống phân tích truyền thống, thông lượng mẫu lên đến 1.000 µL/phút và tốc độ thu thập lên đến 35.000 sự kiện / giây
Hệ thống được thiết kế linh hoạt với cấu hình tối đa 4 tia laser phân tích đến 16 thông số, cung cấp sự lựa chọn đa dạng phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ưu điểm nổi trội:
+ Tiết kiệm thời gian – tốc độ thu thập dữ liệu nhanh hơn đến 10 lần
+ Giảm tắc nghẽn – thiết kế dành cho cả loại tế bào có kích thước lớn hoặc tế bào kết dính
+ Quy trình hiệu quả - mẫu được chuẩn bị nhanh chóng mà không cần rửa hay ly giải, giúp tiết kiệm thời gian và hạn chế tối đa thất thoát tế bào
+ Phần mềm mạnh mẽ - được phát triển để mang lại cho người dùng nhiều chức năng tự động, chuyên biệt và tính quản lí cao
+ Giảm nhu cầu về phần bù quang học – laser tách biệt về mặt không gian
+ Thiết kế thanh lịch – dễ tiếp cận, đơn giản và yêu cầu bảo dưỡng ở mức tối thiểu
+ Phát hiện các sự kiện hiếm – công nghệ giúp xác định các quần thể phụ hiếm với hiệu quả và độ chính xác cao
+ Linh hoạt – tùy chọn nguồn laser và các thông số
+ Cấu hình đa dạng – phục vụ nhiều ứng dụng khác nhau
Hệ thống quang học
- Công suất laser (tùy thuộc vào cấu hình máy lựa chọn)
+ Violet 405 nm
+ Blue 488 nm
+ Green 532 nm
+ Yellow 561 nm
+ Red 637 nm
- Laser kích thích: Kích thích được tối ưu hóa để giảm thiểu hiện tượng nhiễu và mất tia laser trước phản xạ
- Cấu hình laser: 10 x 50 μm laser đầu bằng (flat-top laser) cung cấp sự liên kết chặt chẽ
- Bộ lọc phát xạ: Lên đến 14 kênh màu với các ống dẫn quang điều chỉnh bước sóng (PMT); bộ lọc khóa có thể thay đổi theo người dùng
- Phân tách laser: 150 μm
- Căn chỉnh quang học: Căn chỉnh được cố định bằng sợi được hàn thẳng hàng, không yêu cầu bảo trì
- Bộ làm mát nhiệt điện tích hợp: Không bị trì hoãn bởi thời gian khởi động; sợi quang không bị ảnh hưởng khi bật/tắt
- Chế độ simmer: Bật/tắt tức thì, giảm thời gian tiêu hao thiết bị 10 lần; chỉ “bật” khi nhận mẫu; báo cáo giờ sử dụng.
- Đỉnh phẳng chuyên biệt cho dòng chảy tế bào: Hệ số biến thiên (CV) < 3% chiều rộng của đầu phẳng.
- Khả năng nâng cấp: Thuận tiện cho việc thay đổi
Hệ thống điều khiển chất lỏng
- Dòng tế bào: Gel cuvet thạch anh gắn với các ống kính thu nhận có khẩu độ (NA) 1.2, 200x200 μm
- Thể tích mẫu phân tích: 20 μL đến 4 mL
- Tốc độ dòng mẫu tùy chỉnh: 12,5 – 1.000 μL/phút
- Phân phối mẫu: Hệ thống bơm xylanh để phân tích thể tích
- Ống mẫu: Kích thước ống từ 17 x 100 mm đến 8,5 x 45 mm
- Cảm biến mực chất lỏng: Chủ động
- Bình chứa chất lỏng tiêu chuẩn: 1.8 L focusing fluid tank, 1.8 L waste tank, 175 mL shutdown solution tank và 175 mL wash solution tank
- Lưu trữ chất lỏng: Tất cả chất lỏng được lưu trữ bên trong thiết bị
- Tùy chọn mở rộng chất lỏng: Cấu hình cho 10 L chất lỏng
- Lượng chất lỏng tiêu thụ trên lí thuyết: 1,8 L/ngày
- Chu kỳ bảo trì tự động: ≤ 15 phút khởi động và tắt máy - Chế độ khử bong bóng, vệ sinh và làm sạch sâu
Hiệu suất
- Độ nhạy huỳnh quang: ≤80 MESF (phân tử huỳnh quang hòa tan tương đương) đối với FITC, ≤30 MESF với PE, ≤70 MESF đối với APC
- Độ phân giải huỳnh quang: CV <3% đối với singlet peak của propidium iodide–stained chicken erythrocyte nuclei (CEN)
- Tốc độ thu thập dữ liệu: lên đến 35.000 sự kiện / giây, 34 thông số, dựa trên tỉ lệ trùng hợp 10% mỗi thống kê Poisson
- Tốc độ điện tử tối đa: 65.000 sự kiện / giây với tất cả các thông số
- Carryover: Định dạng ống đơn: <1%
- Độ nhạy tán xạ chuyển tiếp (Forward scatter) và tán xạ bên (Silde scatter): có thể phân biệt tiểu cầu và tín hiệu nhiễu
- Độ phân giải Forward scatter và Silde scatter: được tối ưu hóa để phân giải tế bào lympho, bạch cầu đơn nhân và bạch cầu hạt trong ly giải máu toàn phần
- Forward scatter: Đầu dò điốt quang với bộ lọc thông dải 488/10 nm
- Slide scatter: PMT với bộ lọc thông dải 488/10 nm mặc định; bộ lọc thông dải 405/10 nm tùy chọn
- Đầu dò huỳnh quang: tối đa 14 đầu dò riêng (tùy cấu hình)
- Xung điện tích: đo diện tích, chiều cao và chiều rộng xung điện cho tất cả các đầu dò
- Độ phân giải tán xạ Violet Slide scatter: Có thể hiệu chỉnh để Violet Slide scatter phân tích tốt hơn các hạt phân tử so với tín hiệu nhiễu
- Kích thước hạt tối thiểu: 0,2 μm trên Slide scatter sử dụng Submicron bead calibration kit từ Bangs Laboratories
Phần mềm
- Phần bù quang học: Toàn bộ ma trận – Các chế độ tự động và thủ công, các công cụ phần bù on-plot phục vụ tinh chỉnh chính xác; sử dụng ống và giếng.
- Tốc độ dòng chảy: Kiểm soát tốc độ dòng chảy chính xác thông qua phần mềm; không điều chỉnh phần cứng
- Phát trực tiếp: Cập nhật trực tiếp số liệu thống kê trong quá trình thu thập sự kiện lên đến 35.000 sự kiện / giây
- Độ phủ: phân tích so sánh giữa các mẫu, chế độ xem 3D
- Phục hồi mẫu: Hệ thống có thể hoàn trả các mẫu chưa sử dụng
- Mật độ: Đo mật độ trực tiếp mà không cần sử dụng hạt (counting bead)
- Bố cục phần mềm: Hoàn toàn có thể tùy chỉnh theo từng tài khoản người dùng
- Công nghệ phát hiện bọt khí: Ngừng chạy tự động để bảo toàn độ nguyên vẹn của mẫu
- Tập tin sự kiện tối đa: 20 triệu với tùy chọn thêm
- Bản đồ nhiệt: thiết lập để xác định các bố trí đĩa, chế độ xem sàng lọc cho phân tích các ống và đĩa
- Ngưỡng: lên đến 4 ngưỡng độc lập với tùy chọn người dùng để áp dụng logic Boolean
- Gating: Hierarchal gating với khả năng thu được các cửa
- SmartGate™ labeling: Tùy chọn chú thích tên quad gate dựa trên fluorophore và tên mục tiêu
- Điện áp: Người dùng có thể điều chỉnh
- Tiện ích mở rộng cửa sổ: Người dùng có thể điều chỉnh
- Area scaling factor (ASF) – Hệ số mở rộng vùng: Người dùng có thể điều chỉnh
- Cài đặt kết quả thu nhận: Được ghi chú trong tập tin FCS và được duy trì khi nhập dữ liệu
- Khuôn mẫu (Template): Tạo lập từ các thử nghiệm có sẵn - cài đặt thiết bị, không gian làm việc, chạy chương trình, cài đặt bản đồ nhiệt và phần bù quang học được tối ưu hóa và xác định trước
- Chuyển đổi từ ống sang đĩa: Chuyển đổi từ ống sang đĩa và ngược lại chỉ với một cú click chuột; không tháo rời, không QC bổ sung, không cần khởi động lại khi chuyển đổi
- Độ phân giải đồ họa: Hình ảnh chất lượng xuất bản, hỗ trợ xuất file TIF, PNG, BMP, JPG, GIF và EMF; sao chép nhanh và dán các plot vào bất kì ứng dụng bên ngoài (ví dụ Microsoft™ PowerPoint™)
- Quản trị tài khoản người dùng: Thiế lập quản trị tài khoản người dùng cá nhân với vai trò được chỉ định, quyền cài đặt nâng cao, quản lí tài khoản cá nhân, theo dõi thời gian và số lượng mẫu
Quản lí dữ liệu
- Phần mềm yêu cầu: Invitrogen™ Attune™ NxT Software
- Nguồn điện yêu cầu: 100–240 VAC, 50/60 Hz, <150 W
- Điều kiện vận hành: Nhiệt độ 15–30°C, độ ẩm 10 – 90% - không ngưng tụ
- Tiếng ồn có thể nghe được: <65 dBA ở 1 m
- Kích thước: 40 x 58 x 43 cm, bao gồm cả bình chứa chất lỏng
- Trọng lượng: ~ 29kg