- Milli-Q® IQ 7010 là thiết bị lọc nước cao cấp với khả năng tích hợp khả năng cung cấp nước siêu tinh khiết loại 1 và nước tinh khiết loại 2 trực tiếp từ nguồn nước vòi với công suất tối đa 10L/giờ. Máy được trang bị các công nghệ xử lý nước như cột tiền lọc thế hệ mới hiệu suất cao IPAK Gard, cột lọc ứng dụng công nghệ nano IPAK Quanta, hệ khử ion bằng dòng điện Elix EDI, đèn UV khử trùng và oxi hóa không chứa thủy ngân ech2o, bộ kiểm soát TOC A10 để giúp giảm tiêu hao nước đến 50% đồng thời luôn đảm bảo đem lại nguồn nước chất lượng cao, ổn định cho các ứng dụng đòi hỏi độ tinh khiết nước cao nhất như: ICP-MS, GC-MS, LC-MS, AAS, MALDI-ToF, ….
- Bên cạnh đó, hệ thống cũng được trang bị hàng loạt tính năng tiện ích để nâng cao hiệu suất làm việc cho phòng thí nghiệm như:
- Máy có thể lắp trên bàn, dưới gầm bàn, treo tường giúp sử dụng tối ưu không gian trong phòng thí nghiệm.
- Đầu cấp nước kéo dài cho nước siêu tinh khiết (Q-POD) và nước tinh khiết (E-POD) với tinh năng cấp nước theo chế độ cài đặt thể tích chính xác từng giọt; tốc độ cấp tối đa tới 2L/phút, thao tác điều khiển thuận tiện bằng tay hoặc chân giúp việc tiếp cận, sử dụng nước tinh khiết ngay tại vị trí máy phân tích được thuận tiện hơn.
- Trên đầu cấp E-POD và Q-POD có trang bị màn hình cảm ứng cho phép hiển thị các thông số vận hành một cách rõ ràng, giúp hệ thống hỗ trợ người dùng xử lý sự cố, tạo các báo cáo,…
- Hệ thống các bộ lọc cuối POD-pak đáp ứng chính xác từng yêu cầu ứng dụng cụ thể.
- Hệ thống bồn chứa nước tinh khiết thông minh với 3 lựa chọn thể tích 25, 50, 100L kết hợp với hệ thống tuần hoàn nước, modul vệ sinh nước tự động ASM và bộ lọc khí để duy trì chất lượng nước luôn ổn định.
- Thiết bị đáp ứng các yêu cầu hiệu chuẩn, kiểm định và vận hành theo các yêu cầu của dược điển Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản và Trung Quốc.
Thông số chất lượng nước siêu tinh khiết tại đầu cấp kéo dài Q-POD
Điện trở suất tại 25°C: 18,2MΩ.cm
Độ dẫn điện tại 25°C: 0,055µS/cm
Tổng lượng carbon hữu cơ (TOC): ≤2ppb (µg/L); thông thường ≤ 5ppb
Hàm lượng hạt lơ lửng: không có hạt lơ lửng với kích thước >0,22µm
Hàm lượng vi khuẩn: <0,01 CFU/ml (<10 CFU/L)
Hàm lượng chất gây sốt (bao gồm Endotoxin): <0,001EU/mL
Hàm lượng RNases: < 1pg/mL
Hàm lượng DNases: < 5pg/mL
Protease; <0,15µg/mL
Lưu lượng cấp nước: tối đa 2L/phút
Thông số chất lượng nước tinh khiết
Điện trở suất tại 25°C: >5 MΩ.cm; thông thường 10-15 MΩ.cm
Độ dẫn điện tại 25°C: 0,2µS/cm; thông thường 0,1µS/cm
Hàm lượng carbon hữu cơ (TOC): ≤30ppb
Công suất sản xuất: 10L/giờ
Thông số chất lượng nước tinh khiết từ đầu cấp kéo dài E-POD
Hàm lượng hạt lơ lửng: không có hạt lơ lửng với kích thước >0,22µm
Hàm lượng vi khuẩn: <0,01 CFU/ml (<10 CFU/L)
Hàm lượng chất gây sốt (bao gồm Endotoxin): <0,001EU/mL
Hàm lượng RNases: < 1pg/mL
Hàm lượng DNases: < 5pg/mL
Protease; <0,15µg/mL
Lưu lượng cấp nước: tối đa 2L/phút