- Máy quang phổ NanoDrop Lite Plus là sự lựa chọn lý tưởng nhà khoa học tin dùng công nghệ NanoDrop, nhưng không cần các khả năng nâng cao hoặc dải quang phổ rộng như trên các thiết bị Thermo Scientific NanoDrop One/OneC
- Máy mang lại độ chính xác và khả năng tái lặp thí nghiệm vượt trội, dễ sử dụng, giá thành hợp lý. Máy cho phép sử dụng thể tích mẫu rất nhỏ 1-2 μL để thực hiện các phép đo định lượng thông thường đối với axit nucleic và các mẫu protein, đồng thời tiết kiệm mẫu, tránh lãng phí với các mẫu quý và ít.
- Máy cho phép đo nồng độ DNA, RNA và Protein đã tinh sạch lên đến 30 Abs và tính toán độ tinh khiết qua các tỷ lệ A260/A280 và A260/A230
- Máy hỗ trợ tích hợp máy in (printer) tùy chọn cho phép in các nhãn dán tương thích với tủ đông (cryogenic labels)

- Công nghệ phân tích vi thể tích bằng cột chất lỏng tạo ra do sức căng bề mặt cho phép đo mà không cần phải pha loãng các mẫu có độ đậm đặc cao, giúp cho việc đo lường trở nên dễ dàng.


- Với máy quang phổ NanoDrop Lite Plus, thao tác đo rất nhanh chóng đơn giản, chỉ cần dùng pipet lấy mẫu trực tiếp lên bệ đo quang học, tiến hành đo và lau sạch đi.
- Máy cung cấp màn hình cảm ứng tích hợp, điều khiển trực quan giúp đơn giản hóa thao tác mà không cần đến máy tính, vì vậy ngay cả người dùng mới cũng có thể dễ dàng sử dụng.
Bạn hoàn toàn tự tin vào kết quả đo với:
- Các phép đo tiêu chuẩn: Đo nồng độ DNA, RNA và protein đã tinh sạch lên đến 30 Abs
- Nồng độ phân tích tối đa lên đến 1.500 ng/μL dsDNA, Lên đến 1,200 ng/μL RNA, Lên đến 45 mg/mL BSA
- Lưu trữ và truyền dữ liệu: Lưu trữ được tối đa 1000 phép đo, xuất dữ liệu sang thiết bị USB
- Nhỏ gọn và di động — phù hợp với mọi vị trí trong phòng thí nghiệm, sẵn sàng cho thử nghiệm tiếp theo của bạn
- Giá thành hợp lý, phù hợp với ngân sách dự kiến nhỏ
Thông số kĩ thuật |
Mô tả | Máy quang phổ NanoDrop Lite Plus |
Hệ thống điều khiển thiết bị | Điều khiển cục bộ |
Thể tích mẫu đo tối thiểu | 1μL |
Dải quang trình | 1,0 mm và 0,2 mm (tự động điều chỉnh) |
Nguồn đèn | Đèn Xenon |
Dải bước sóng | 230 nm, 260 nm, 280 nm |
Độ chính xác bước sóng | ± 1nm |
Độ lặp lại phép đo | Thông thường: 0,002 A (quang trình 1mm) hoặc 1% CV tùy theo giá trị nào lớn hơn. |
Độ chính xác hấp thụ | 3% ở 0,97 A, 302 nm, 23 ± 2C ° |
Phạm vi hấp thụ (tương đương quang trình 10 mm) | 0,04–30 Abs |
Giới hạn phát hiện dưới | 2,0 ng / μL (1,6 ng / μL) dsDNA (RNA) 0,06 mg / mL (0,03 mg / mL) BSA (lgG) |
Nồng độ phân tích tối đa | 1,500 ng / μL (1.200 ng / μL) dsDNA (RNA) 45 mg / mL (21 mg / mL) BSA (lgG) |
Thời gian đo và phân tích mẫu | ≤ 5 giây |
Tuân thủ 21 CFR Part 11 | Không |
Kích thước (W x D x H) | 27 cm x 22 cm x 22 cm |
Trọng lượng | 2,7 kg (không máy in) 3,2 kg (kèm máy in) |
Bệ đo mẫu | Thép không gỉ 303 và sợi thạch anh |
Điện áp hoạt động | 12 V (DC) |
Mức tiêu thụ điện năng hoạt động | 18 W |
Mức tiêu thụ điện năng ở chế độ chờ | <3W |